Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (25/2) hầu hết giảm ở tất cả chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá của 10 ngoại tệ giảm và 2 ngoại tệ biến động không đồng nhất.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (25/2), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm mạnh khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt giảm 580 đồng về mức 24.244 VND/EUR, tỷ giá mua vào chuyển khoản giảm 595 đồng còn 24.254 VND/EUR và tỷ giá bán ra giảm 415 đồng xuống mức 25.544 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 27.871 VND/GBP, 27.881 VND/GBP và 29.051 VND/GBP, tương ứng giảm 342 đồng, 382 đồng và 172 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 3,02 đồng, 2,87 đồng và 1,27 đồng còn 170,19 VND/JPY, 170,34 VND/JPY và 179,89 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở mức 15,9 VND/KRW – giảm 0,61 đồng, mua vào chuyển khoản là 16,1 VND/KRW – giảm 1,21 đồng và bán ra là 19,9 VND/KRW – giảm 0,21 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong chiều mua vào tiền mặt là 2.902 VND/HKD và mua vào chuyển khoản là 2.912 VND/HKD, tương ứng giảm 55 đồng và 60 đồng. Tỷ giá bán ra không đổi, hiện ở mức 3.107 VND/HKD.
Sau khi lần lượt giảm 20 đồng và 30 đồng, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.580 VND/USD và mua vào chuyển khoản là 23.590 VND/USD. Cùng lúc, tỷ giá bán ra là 24.010 VND/USD sau khi tăng 50 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.772 – 25.742 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.688 – 16.408 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.175 – 17.885 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.406 – 14.996 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.072 – 17.882 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 628,37 – 696,37 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/2/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.688 |
15.708 |
16.408 |
-292 |
-222 |
-372 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.175 |
17.185 |
17.885 |
-154 |
-244 |
-94 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
24.772 |
24.792 |
25.742 |
-256 |
-341 |
-191 |
|
Euro (EUR) |
24.244 |
24.254 |
25.544 |
-580 |
-595 |
-415 |
|
Bảng Anh (GBP) |
27.871 |
27.881 |
29.051 |
-342 |
-382 |
-172 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.902 |
2.912 |
3.107 |
-55 |
-60 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
170,19 |
170,34 |
179,89 |
-3 |
-2,87 |
-1,27 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,90 |
16,10 |
19,90 |
-1 |
-1,21 |
-0,21 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.406 |
14.416 |
14.996 |
-190 |
-230 |
-167 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.072 |
17.082 |
17.882 |
-196 |
-286 |
-86 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
628,37 |
668,37 |
696,37 |
-4 |
-8,76 |
-4,42 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.580 |
23.590 |
24.010 |
-20 |
-30 |
50 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.