Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Bảng Anh tăng giá mạnh trong phiên sáng nay. Bên cạnh đó các đồng yen Nhật, đô la Úc, won Hàn Quốc cũng có xu hướng tăng giá tại nhiều ngân hàng. Cùng taichinhtindung xem qua bài viết sau nhé.
Bảng tỷ giá ngoại tệ được cập nhật liên tục hàng ngày
Tỷ giá ngoại tệ là gì?
Tỷ giá hối đoái hay tỷ giá ngoại tệ (còn được gọi là tỷ giá trao đổi ngoại tệ, tỷ giá Forex, tỷ giá FX hoặc Agio) giữa hai tiền tệ là tỷ giá mà tại đó một đồng tiền này sẽ được trao đổi cho một đồng tiền khác. Nó cũng được coi là giá cả đồng tiền của một quốc gia được biểu hiện bởi một tiền tệ khác.
Ví dụ, một tỷ giá hối đoái liên ngân hàng của yên Nhật (JPY, ¥) với đô la Hoa Kỳ (US$) là 91 có nghĩa là 91 Yên sẽ được trao đổi cho 1 USD hoặc 1 USD sẽ đổi được 91 Yên.
Trong kinh tế học vĩ mô:
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa có 2 cách niêm yết:
- Yết giá gián tiếp: số ngoại tệ/1 đơn vị nội tệ (e). Tỷ giá tăng đồng nội tệ lên giá và ngược lại.
- Yết giá trực tiếp (thường được dùng hơn e): số nội tệ/1 đv ngoại tệ (E). Tỷ giá tăng đồng ngoại tệ tăng giá và ngược lại.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay 21/11/2024
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/4 tại 8 ngân hàng thương mại, ở cả chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá. Trong khi đó ở chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 180,25 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 184,12 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
177,66 |
179,45 |
188,09 |
0,47 |
0,47 |
0,5 |
Agribank |
179,52 |
180,24 |
184,33 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
Vietinbank |
177,1 |
177,1 |
186,7 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
BIDV |
178,36 |
179,43 |
187,59 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,2 |
Techcombank |
175,74 |
178,98 |
188,09 |
0,35 |
0,35 |
0,3 |
NCB |
178,51 |
179,71 |
185,44 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Eximbank |
180,25 |
180,79 |
184,12 |
0,16 |
0,16 |
0,17 |
Sacombank |
178 |
178,2 |
187,51 |
-1,9 |
-2,7 |
0,07 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng thương mại cùng có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.853 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 17.232 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.634,24 |
16.802,26 |
17.344,30 |
40,13 |
40,53 |
41,84 |
Agribank |
16.706 |
16.773 |
17.341 |
17 |
17 |
17 |
Vietinbank |
16.792 |
16.892 |
17.442 |
-29 |
-29 |
-29 |
BIDV |
16.699 |
16.800 |
17.369 |
-23 |
-23 |
-15 |
Techcombank |
16.562 |
16.831 |
17.445 |
45 |
46 |
45 |
NCB |
16.710 |
16.810 |
17.409 |
32 |
32 |
21 |
Eximbank |
16.853 |
16.904 |
17.232 |
35 |
36 |
37 |
Sacombank |
16.782 |
16.882 |
17.489 |
31 |
31 |
31 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng trong nước hôm nay đồng loạt tăng giá mạnh ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.683 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.306 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.255,93 |
29.551,44 |
30.504,77 |
294,26 |
297,22 |
306,81 |
Agribank |
29.499 |
29.677 |
30.335 |
269 |
271 |
274 |
Vietinbank |
29.656 |
29.706 |
30.666 |
276 |
276 |
276 |
BIDV |
29.397 |
29.574 |
30.673 |
235 |
236 |
250 |
Techcombank |
29.262 |
29.633 |
30.554 |
304 |
306 |
299 |
NCB |
29.542 |
29.662 |
30.443 |
278 |
278 |
280 |
Eximbank |
29.670 |
29.759 |
30.306 |
283 |
284 |
289 |
Sacombank |
29.683 |
29.733 |
30.396 |
249 |
249 |
255 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt và 4 ngân hàng tăng giá. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,9 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,57 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,18 |
17,97 |
19,71 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
Agribank |
0 |
17,85 |
19,57 |
0 |
0,08 |
0,09 |
Vietinbank |
16,9 |
17,7 |
20,5 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
BIDV |
16,74 |
18,49 |
19,6 |
0,03 |
– |
0 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,84 |
16,84 |
20,42 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với phiên trước đó. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.518,85 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.649 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.518,85 |
3.554,39 |
3.669,61 |
-1,49 |
-1,51 |
-1,56 |
Vietinbank |
0 |
3.557 |
3.667 |
0 |
3 |
3 |
BIDV |
0 |
3.537 |
3.653 |
0 |
0 |
-1 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.537 |
3.649 |
0 |
1 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.710 – 23.020VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.284,83 – 25.645,78 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.435,90 – 17.137,50 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.755,17 – 18.513,08 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 604,01 – 696,94 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.