Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, các đồng yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, won Hàn Quốc và nhân dân tệ đều đang biến động trái chiều tại các ngân hàng trong nước.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 18/2 ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi. Còn ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay ở mức 174,19 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất ở mức 178,87 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
171,62 |
173,35 |
181,68 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Agribank |
173,66 |
173,86 |
181,22 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
173,51 |
173,57 |
183,12 |
0 |
0,06 |
1,66 |
BIDV |
172,92 |
173,96 |
181,93 |
-0,1 |
-0,11 |
-0,12 |
Techcombank |
170,76 |
173,98 |
183,25 |
0,88 |
0,89 |
0,92 |
NCB |
174,19 |
175,39 |
181,14 |
0,65 |
0,65 |
0,69 |
Eximbank |
174,10 |
174,62 |
178,87 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,27 |
Sacombank |
174,09 |
175,09 |
179,7 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,07 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay dao động theo hai hướng tăng và giảm so với hôm qua. Ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua. Trong khi ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng được điều chỉnh giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
VietinBank có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 16.067 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất hôm nay ghi nhận ở mức 16.481 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.828,55 |
15.988,44 |
16.503,10 |
-36,19 |
-36,55 |
-37,78 |
Agribank |
15.897 |
15.961 |
16.584 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.067 |
16.095 |
16.795 |
0 |
-72 |
78 |
BIDV |
15.912 |
16.008 |
16.512 |
-40 |
-41 |
-40 |
Techcombank |
15.862 |
16.128 |
16.762 |
103 |
103 |
104 |
NCB |
16.035 |
16.135 |
16.754 |
52 |
52 |
61 |
Eximbank |
16.025 |
16.073 |
16.481 |
-40 |
-40 |
-48 |
Sacombank |
15.972 |
16.072 |
16.582 |
-24 |
-24 |
-33 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên. Còn ở chiều bán ra hôm nay có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá so với hôm qua và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) đang mua vào bảng Anh với giá cao nhất trong các ngân hàng là 28.296 VND/GBP. Trong khi ở chiều bán ra Sacombank có giá bán ra bảng Anh thấp nhất là 28.714 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.648,35 |
27.927,63 |
28.826,60 |
-25,23 |
-25,48 |
-26,41 |
Agribank |
27.821 |
27.989 |
28.728 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.068 |
28.134 |
29.304 |
0 |
16 |
226 |
BIDV |
27.804 |
27.972 |
28.879 |
-30 |
-30 |
-27 |
Techcombank |
27.895 |
28.260 |
29.209 |
252 |
253 |
253 |
NCB |
28.296 |
28.416 |
29.116 |
219 |
219 |
222 |
Eximbank |
28.022 |
28.106 |
28.790 |
-35 |
-35 |
-48 |
Sacombank |
28.097 |
28.197 |
28.714 |
-27 |
-27 |
-37 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên. Trong khi ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất hôm nay ở mức 16,54 VND/KRW. Còn tại ngân hàng BIDV đang có giá bán ra thấp nhất ghi nhận là 19,23 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,84 |
17,6 |
19,3 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
– |
17,52 |
20,19 |
– |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,54 |
16,39 |
20,19 |
0 |
-0,95 |
0,05 |
BIDV |
16,4 |
– |
19,23 |
-0,01 |
– |
0,01 |
Techcombank |
– |
– |
22 |
– |
– |
0 |
NCB |
14,54 |
16,54 |
20,62 |
-0,03 |
-0,03 |
0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.388,15 VND/CNY. Trong khi ở chiều bán ra Techcombank giữ mức giá thấp nhất là 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.388,15 |
3.422,37 |
3.533,07 |
2,50 |
2,52 |
2,60 |
Vietinbank |
– |
3.400 |
3.540 |
– |
-23 |
7 |
BIDV |
– |
3.405 |
3.519 |
– |
2 |
2 |
Techcombank |
– |
3.040 |
3.470 |
– |
0 |
0 |
Eximbank |
– |
3.414 |
3.543 |
– |
1 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào – bán ra là: 23.610 – 23.980 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào – bán ra là: 24.669,62 – 26.050,37 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào – bán ra là: 17.317,74 – 18.055,75 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào – bán ra là: 17.171,64 – 17.903,42 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào – bán ra là: 608,40 – 701,96 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.