Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, đồng bảng Anh có xu hướng tăng giá chiếm ưu thế. Trong khi đó yen Nhật, đô la Úc, nhân dân tệ tăng giảm không đồng nhất tại các ngân hàng trong nước.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 20/2 ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi. Còn ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên như chốt phiên tuần trước.
Sacombank hiện có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay ở mức 174,77 VND/JPY. Còn tại ngân hàng Eximbank đang có giá bán ra thấp nhất ở mức 179,35 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
172,26 |
174 |
182,36 |
0,64 |
0,65 |
0,68 |
Agribank |
174,28 |
174,48 |
181,84 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
Vietinbank |
173,82 |
173,82 |
181,77 |
0,31 |
0,25 |
-1,35 |
BIDV |
173,66 |
174,71 |
182,72 |
0,74 |
0,75 |
0,79 |
Techcombank |
170,51 |
173,73 |
182,99 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,26 |
NCB |
174,19 |
175,39 |
181,14 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
174,57 |
175,09 |
179,35 |
0,47 |
0,47 |
0,48 |
Sacombank |
174,77 |
175,77 |
180,36 |
0,68 |
0,68 |
0,66 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) trong phiên giao dịch sáng đầu tuần có xu hướng tăng giá tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát. Chỉ riêng tại Ngân hàng Quốc Dân (NCB), giá mua – bán AUD không thay đổi so với cuối tuần trước.
VietinBank tiếp tục có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 16.150 VND/AUD. Còn tại Eximbank có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 16.596 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.923,67 |
16.084,51 |
16.602,27 |
95,12 |
96,07 |
99,17 |
Agribank |
15.987 |
16.051 |
16.676 |
90 |
90 |
92 |
Vietinbank |
16.150 |
16.250 |
16.800 |
83 |
155 |
5 |
BIDV |
16.022 |
16.119 |
16.624 |
110 |
111 |
112 |
Techcombank |
15.884 |
16.150 |
16.784 |
22 |
22 |
22 |
NCB |
16.035 |
16.135 |
16.754 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
16.138 |
16.186 |
16.596 |
113 |
113 |
115 |
Sacombank |
16.115 |
16.215 |
16.725 |
143 |
143 |
143 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên. Còn ở chiều bán ra hiện có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Sacombank trở thành ngân hàng có giá mua vào bảng Anh cao nhất hôm nay ở mức 28.354 VND/GBP. Đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra bảng Anh thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 28.969 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.878,02 |
28.159,62 |
29.066,06 |
229,67 |
231,99 |
239,46 |
Agribank |
28.079 |
28.248 |
28.989 |
258 |
259 |
261 |
Vietinbank |
28.256 |
28.306 |
29.266 |
188 |
172 |
-38 |
BIDV |
28.036 |
28.205 |
29.118 |
232 |
233 |
239 |
Techcombank |
27.884 |
28.249 |
29.191 |
-11 |
-11 |
-18 |
NCB |
28.296 |
28.416 |
29.116 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
28.221 |
28.306 |
28.995 |
199 |
200 |
205 |
Sacombank |
28.354 |
28.454 |
28.969 |
257 |
257 |
255 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên như cuối tuần trước. Trong khi ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 16,57 VND/KRW. Còn BIDV tiếp tục có giá bán ra thấp nhất ở mức 19,27 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,85 |
17,61 |
19,32 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Agribank |
– |
17,55 |
20,21 |
– |
0,03 |
0,02 |
Vietinbank |
16,57 |
17,37 |
20,17 |
0,03 |
0,98 |
-0,02 |
BIDV |
16,42 |
18,14 |
19,27 |
0,02 |
– |
0,04 |
Techcombank |
– |
– |
22 |
– |
– |
0 |
NCB |
14,54 |
16,54 |
20,62 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục tăng giá trong sáng nay. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.396,24 VND/CNY. Trong khi ở chiều bán ra Techcombank giữ mức giá thấp nhất là 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.396,24 |
3.430,54 |
3.541,50 |
8,09 |
8,17 |
8,43 |
Vietinbank |
– |
3.429 |
3.539 |
– |
29 |
-1 |
BIDV |
– |
3.413 |
3.528 |
– |
8 |
9 |
Techcombank |
– |
3.040 |
3.470 |
– |
0 |
0 |
Eximbank |
– |
3.407 |
3.535 |
– |
-7 |
-8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào – bán ra là: 23.610 – 23.980 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào – bán ra là: 24.757,78 – 26.143,45 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào – bán ra là: 17.350,11 – 18.089,50 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào – bán ra là: 17.198,37 – 17.931,29 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào – bán ra là: 610,34 – 704,20 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.